Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
gender inequality
/dʒˈɛndɚɹ ɪniːkwˈɑːlɪɾi/
/dʒˈɛndəɹ ɪniːkwˈɒlɪti/
Gender inequality
01
bất bình đẳng giới, phân biệt giới tính
the unfair treatment of people based on their gender, where one gender, usually women, has fewer rights, opportunities, or resources than the other
Các ví dụ
Gender inequality often leads to women being paid less than men for the same job.
Bất bình đẳng giới thường dẫn đến việc phụ nữ được trả lương thấp hơn nam giới cho cùng một công việc.
The fight against gender inequality focuses on giving women equal rights.
Cuộc chiến chống lại bất bình đẳng giới tập trung vào việc trao cho phụ nữ quyền bình đẳng.



























