Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Full board
01
ăn ở trọn gói, bao gồm tất cả bữa ăn
a hotel or accommodation package that includes all meals as part of the price
Dialect
British
Các ví dụ
The resort offered full board, so they did n't need to pay for meals.
Khu nghỉ dưỡng cung cấp ăn uống đầy đủ, vì vậy họ không cần phải trả tiền cho các bữa ăn.
They chose a full board package to avoid extra food expenses.
Họ đã chọn gói trọn gói ăn uống để tránh các chi phí thực phẩm bổ sung.



























