Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
medium-term
01
trung hạn, trong trung hạn
intended or continuing for a period of time between the near future and the distant future
Các ví dụ
The government has set medium-term targets to reduce carbon emissions.
Chính phủ đã đặt ra các mục tiêu trung hạn để giảm lượng khí thải carbon.
For medium-term investments, a balanced approach is recommended.
Đối với các khoản đầu tư trung hạn, một cách tiếp cận cân bằng được khuyến nghị.



























