Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Electronic paper
01
giấy điện tử, màn hình mực điện tử
a display technology that looks like paper and uses low power to show text or images
Các ví dụ
The e-reader has an electronic paper screen that ’s easy to read in bright sunlight.
Máy đọc sách điện tử có màn hình giấy điện tử dễ đọc dưới ánh nắng mặt trời chói chang.
Electronic paper is known for its energy efficiency and paper-like appearance.
Giấy điện tử được biết đến với hiệu suất năng lượng và vẻ ngoài giống như giấy.



























