Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
classification yard
/klˌasɪfɪkˈeɪʃən jˈɑːd/
Classification yard
01
bãi phân loại, ga phân loại
a specialized railway facility where freight trains are sorted into different tracks according to their destinations or routes
Các ví dụ
In a classification yard, trains arrive from various locations and are rearranged to form new trains headed in specific directions.
Tại một bãi phân loại, các đoàn tàu đến từ nhiều địa điểm khác nhau và được sắp xếp lại để tạo thành các đoàn tàu mới hướng đến các điểm đến cụ thể.
The classification yard ensures efficient sorting of freight cars, allowing trains to be quickly assembled and dispatched.
Bãi phân loại đảm bảo việc phân loại hiệu quả các toa hàng, cho phép các đoàn tàu được lắp ráp và gửi đi nhanh chóng.



























