Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
island platform
/ˈaɪlənd plˈætfɔːɹm/
/ˈaɪlənd plˈatfɔːm/
Island platform
01
sân ga đảo, nền tảng trung tâm
a raised structure in a train station where passengers can board and alight from trains, surrounded by tracks on both sides
Các ví dụ
At the busy city station, the island platform allowed commuters to switch trains conveniently without needing to cross over tracks.
Tại nhà ga đông đúc của thành phố, sân ga đảo cho phép hành khách chuyển tàu một cách thuận tiện mà không cần băng qua đường ray.
The island platform was equipped with benches and shelters for passengers waiting for their trains.
Sân ga đảo được trang bị ghế dài và nơi trú ẩn cho hành khách đang chờ tàu.



























