Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tie plate
01
tấm nối ray, bản nối đường ray
a flat piece of metal used to join and support the ends of rails in a railroad track
Các ví dụ
The workers installed a new tie plate to keep the rails properly aligned.
Các công nhân đã lắp đặt một tấm nối mới để giữ cho đường ray được căn chỉnh đúng cách.
Over time, the tie plate can rust and may need to be replaced.
Theo thời gian, tấm nối có thể bị gỉ và có thể cần phải được thay thế.



























