through train
through train
θru: treɪn
throo trein
British pronunciation
/θɹuː tɹˈeɪn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "through train"trong tiếng Anh

Through train
01

tàu suốt, tàu không dừng

a train that travels directly to its destination without stopping
example
Các ví dụ
The passengers were happy because they were on a through train and would arrive on time.
Hành khách rất vui vì họ đang ở trên một chuyến tàu suốt và sẽ đến nơi đúng giờ.
She bought a ticket for a through train to avoid any delays on her trip.
Cô ấy đã mua một vé cho tàu suốt để tránh bất kỳ sự chậm trễ nào trong chuyến đi của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store