stopping train
sto
ˈstɑ:
staa
pping train
pɪng treɪn
ping trein
British pronunciation
/stˈɒpɪŋ tɹˈeɪn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "stopping train"trong tiếng Anh

Stopping train
01

tàu dừng tại tất cả các ga, tàu chạy chậm

a train that stops at all or most of the stations along its route
example
Các ví dụ
The stopping train took longer to reach the city because it halted at every small town.
Tàu dừng mất nhiều thời gian hơn để đến thành phố vì nó dừng lại ở mỗi thị trấn nhỏ.
Passengers who need to get off at smaller stations usually take the stopping train.
Hành khách cần xuống ở các ga nhỏ thường đi tàu dừng lại.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store