Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Shuttle train
01
tàu con thoi, tàu đưa đón
a train that goes back and forth between two places regularly
Các ví dụ
The shuttle train runs between the airport and the city center every 30 minutes.
Tàu đưa đón chạy giữa sân bay và trung tâm thành phố mỗi 30 phút.
Passengers can take the shuttle train to quickly reach the conference venue from their hotel.
Hành khách có thể đi tàu con thoi để nhanh chóng đến địa điểm hội nghị từ khách sạn của mình.



























