shuttle train
shu
ˈʃʌ
sha
ttle train
təl treɪn
tēl trein
British pronunciation
/ʃˈʌtəl tɹˈeɪn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "shuttle train"trong tiếng Anh

Shuttle train
01

tàu con thoi, tàu đưa đón

a train that goes back and forth between two places regularly
example
Các ví dụ
The shuttle train runs between the airport and the city center every 30 minutes.
Tàu đưa đón chạy giữa sân bay và trung tâm thành phố mỗi 30 phút.
Passengers can take the shuttle train to quickly reach the conference venue from their hotel.
Hành khách có thể đi tàu con thoi để nhanh chóng đến địa điểm hội nghị từ khách sạn của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store