Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
elevated highway
/ˈɛlɪvˌeɪɾᵻd hˈaɪweɪ/
/ˈɛlɪvˌeɪtɪd hˈaɪweɪ/
Elevated highway
01
cao tốc trên cao, đường cao tốc trên cao
a type of road that is built above ground level, typically supported by pillars or columns
Các ví dụ
The city planners decided to construct an elevated highway to alleviate traffic congestion in the downtown area.
Các nhà quy hoạch thành phố quyết định xây dựng một đường cao tốc trên cao để giảm ùn tắc giao thông ở khu vực trung tâm.
Residents living near the newly built elevated highway complained about increased noise levels from passing vehicles.
Cư dân sống gần đường cao tốc trên cao mới xây dựng phàn nàn về mức độ tiếng ồn tăng lên từ các phương tiện qua lại.



























