Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
reversible lane
/ɹɪvˈɜːsəbəl lˈeɪn/
/ɹɪvˈɜːsəbəl lˈeɪn/
Reversible lane
01
làn đường đảo chiều, làn đường có hướng thay đổi
a traffic lane that changes direction based on the time of day or traffic flow
Các ví dụ
In some cities, reversible lanes are used during rush hours to accommodate the heavy influx of commuters heading in one direction.
Ở một số thành phố, làn đường đảo chiều được sử dụng trong giờ cao điểm để đáp ứng lượng lớn người đi làm di chuyển theo một hướng.
Drivers must pay close attention to the signs indicating when a reversible lane is in effect to avoid driving against traffic.
Tài xế phải chú ý kỹ đến các biển báo chỉ ra khi nào làn đường đảo chiều có hiệu lực để tránh lái xe ngược chiều.



























