Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
The scenic route
01
tuyến đường tham quan, con đường đẹp
a longer path taken to enjoy beautiful views or interesting sights along the way
Các ví dụ
During our vacation, we decided to take the scenic route along the coast to see the ocean and cliffs.
Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi quyết định đi con đường ngắm cảnh dọc theo bờ biển để ngắm đại dương và những vách đá.
The tour guide recommended taking the scenic route through the mountains instead of the highway to appreciate nature's beauty.
Hướng dẫn viên du lịch đã đề nghị đi con đường tham quan qua núi thay vì đường cao tốc để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của thiên nhiên.



























