Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
hospital sign
/hˈɑːspɪɾəl sˈaɪn/
/hˈɒspɪtəl sˈaɪn/
Hospital sign
01
biển báo bệnh viện, dấu hiệu bệnh viện
a notice or symbol indicating the presence or location of a hospital
Các ví dụ
When driving through the city, I saw a hospital sign pointing towards the nearest emergency room.
Khi lái xe qua thành phố, tôi đã nhìn thấy một biển báo bệnh viện chỉ đường đến phòng cấp cứu gần nhất.
The hospital sign outside the building was bright red and easy to spot from the street.
Biển bệnh viện bên ngoài tòa nhà có màu đỏ tươi và dễ dàng nhìn thấy từ đường phố.



























