Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Highway patrol
01
tuần tra đường cao tốc, cảnh sát giao thông
a group of police officers responsible for enforcing traffic laws and ensuring safety on highways
Các ví dụ
The highway patrol monitors vehicles for speeding and other traffic violations.
Tuần tra đường cao tốc giám sát các phương tiện vì tốc độ và các vi phạm giao thông khác.
During holidays, highway patrol officers increase their presence to prevent accidents.
Trong các ngày lễ, các sĩ quan tuần tra đường cao tốc tăng cường sự hiện diện để ngăn ngừa tai nạn.



























