Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
aggressive driving
/ɐɡɹˈɛsɪv dɹˈaɪvɪŋ/
/ɐɡɹˈɛsɪv dɹˈaɪvɪŋ/
Aggressive driving
01
lái xe hung hăng, lái xe nguy hiểm
the act of operating a vehicle in a forceful and reckless manner that endangers others on the road
Các ví dụ
Aggressive driving often involves speeding and frequent lane changes without signaling, making it dangerous for everyone on the highway.
Lái xe hung hăng thường liên quan đến việc chạy quá tốc độ và thường xuyên thay đổi làn đường không báo hiệu, khiến nó nguy hiểm cho mọi người trên đường cao tốc.
Drivers who engage in aggressive driving behaviors such as tailgating or cutting off others increase the risk of accidents significantly.
Những tài xế tham gia vào hành vi lái xe hung hăng như bám đuôi hoặc cắt ngang người khác làm tăng đáng kể nguy cơ tai nạn.



























