Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Short shifting
01
chuyển số ngắn, chuyển số sớm
the practice of changing gears in a vehicle at lower engine speeds to conserve fuel or reduce noise
Các ví dụ
Short shifting can help drivers save on fuel costs by optimizing the engine's efficiency.
Chuyển số ngắn có thể giúp tài xế tiết kiệm chi phí nhiên liệu bằng cách tối ưu hóa hiệu suất động cơ.
The instructor taught us about short shifting during the driving lesson to improve our vehicle's performance.
Người hướng dẫn đã dạy chúng tôi về chuyển số ngắn trong buổi học lái xe để cải thiện hiệu suất của xe.



























