Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Carpool lane
01
làn đường dành cho xe chở nhiều người, làn đường đi chung xe
a traffic lane reserved for vehicles with a minimum number of passengers, typically to encourage carpooling and reduce congestion
Các ví dụ
During rush hour, the carpool lane moves much faster than the regular lanes because it's reserved for vehicles with at least two passengers.
Trong giờ cao điểm, làn đường đi chung di chuyển nhanh hơn nhiều so với các làn đường thông thường vì nó dành riêng cho các phương tiện có ít nhất hai hành khách.
We decided to share a ride to work so we could use the carpool lane and avoid the heavy traffic on the highway.
Chúng tôi quyết định chia sẻ chuyến đi làm để có thể sử dụng làn đường dành cho xe chung và tránh giao thông đông đúc trên đường cao tốc.



























