Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Street running train
01
tàu chạy trên đường phố, tàu đô thị chia sẻ đường giao thông
a type of railway operation where trains run directly on urban streets shared with road traffic
Các ví dụ
The city council debated the safety implications of having a street running train in downtown.
Hội đồng thành phố đã thảo luận về những ảnh hưởng đến an toàn của việc có một đoàn tàu chạy trên đường phố ở trung tâm thành phố.
Drivers often have to wait at crossings for the street running train to pass.
Tài xế thường phải chờ tại các giao lộ để tàu chạy trên đường phố đi qua.



























