Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pop-up camper
01
xe cắm trại gập được, xe pop-up
a type of recreational vehicle that collapses for easy towing and storage and expands to provide living space when in use
Các ví dụ
We 're planning a camping trip and just bought a pop-up camper to make traveling more comfortable.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi cắm trại và vừa mua một xe kéo mở rộng để làm cho việc di chuyển thoải mái hơn.
The pop-up camper unfolds into a cozy sleeping area with plenty of room for our family.
Xe cắm trại pop-up mở ra thành một khu vực ngủ ấm cúng với nhiều không gian cho gia đình chúng tôi.



























