Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
by contrast
/baɪ ɔːɹ ɪn kˈɑːntɹæst/
/baɪ ɔːɹ ɪn kˈɒntɹast/
by contrast
01
ngược lại, tương phản
used to introduce a comparison between two or more things, highlighting differences or disparities between them
Các ví dụ
The company 's profits increased last year; by contrast, their competitors saw a decline in revenue.
Lợi nhuận của công ty đã tăng trong năm ngoái; ngược lại, các đối thủ cạnh tranh của họ đã chứng kiến sự sụt giảm doanh thu.
The hotel room was spacious and luxurious; the motel room, by contrast, was small and cramped.
Phòng khách sạn rộng rãi và sang trọng; ngược lại, phòng nhà nghỉ nhỏ và chật chội.



























