Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Land sailing
01
thuyền buồm trên cạn, đua thuyền buồm trên đất liền
the sport of racing or cruising across land in a wheeled vehicle powered by wind
Các ví dụ
The beach was ideal for land sailing due to its flat, wide expanse and steady breeze.
Bãi biển lý tưởng cho thuyền buồm trên cạn nhờ vùng đất bằng phẳng, rộng lớn và gió ổn định.
Beginners often start land sailing with smaller, more maneuverable vehicles.
Người mới bắt đầu thường bắt đầu đua thuyền buồm trên cạn với những phương tiện nhỏ hơn, dễ điều khiển hơn.



























