Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
double disc court
/dˈʌbəl dˈɪsk kˈoːɹt/
/dˈʌbəl dˈɪsk kˈɔːt/
Double disc court
01
sân đĩa đôi, sân chơi đĩa đôi
a sport where two teams aim to land discs on each other's court sections
Các ví dụ
Communication between teammates is crucial in DDC.
Giao tiếp giữa các đồng đội là rất quan trọng trong double disc court (một môn thể thao nơi hai đội nhắm đến việc hạ cánh đĩa trên các phần sân của nhau).
Teams in double disc court compete to score points by hitting their opponents' court.
Các đội trong double disc court thi đấu để ghi điểm bằng cách đánh vào sân của đối thủ.



























