common ratio
Pronunciation
/kˈɑːmən ɹˈeɪʃɪˌoʊ/
British pronunciation
/kˈɒmən ɹˈeɪʃɪˌəʊ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "common ratio"trong tiếng Anh

Common ratio
01

tỷ số chung, tỷ lệ chung

the constant ratio between consecutive terms
example
Các ví dụ
In the geometric sequence 2, 6, 18, 54, ..., the common ratio between consecutive terms is r=3.
Trong dãy hình học 2, 6, 18, 54, ..., tỷ số chung giữa các số hạng liên tiếp là r=3.
The common ratio of a geometric sequence can be negative, indicating alternating signs between consecutive terms.
Tỷ số chung của một dãy hình học có thể là âm, cho thấy dấu hiệu xen kẽ giữa các số hạng liên tiếp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store