Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Mixed number
01
số hỗn hợp, phân số hỗn hợp
a combination of a whole number and a proper fraction
Các ví dụ
When working with measurements, such as lengths or amounts, we often encounter mixed numbers instead of whole numbers.
Khi làm việc với các phép đo, chẳng hạn như độ dài hoặc số lượng, chúng ta thường gặp phải số hỗn hợp thay vì số nguyên.
To convert a mixed number to an improper fraction, we multiply the whole number part by the denominator and add the numerator.
Để chuyển đổi một hỗn số thành một phân số không chính quy, chúng ta nhân phần nguyên với mẫu số và cộng thêm tử số.



























