para ice hockey
Pronunciation
/pˈæɹə ˈaɪs hˈɑːki/
British pronunciation
/pˈaɹəɹ ˈaɪs hˈɒkɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "para ice hockey"trong tiếng Anh

Para ice hockey
01

khúc côn cầu trên xe trượt tuyết, khúc côn cầu xe trượt băng

a sport adapted from hockey for athletes with physical disabilities, played using sledges
example
Các ví dụ
Para ice hockey allows athletes with physical disabilities to compete on the ice.
Para khúc côn cầu trên băng cho phép các vận động viên khuyết tật thể chất thi đấu trên băng.
He 's been playing para ice hockey since he was a teenager.
Anh ấy đã chơi khúc côn cầu trên xe trượt từ khi còn là thiếu niên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store