Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
off-tackle run
/ˈɔftˈækəl ɹˈʌn/
/ˈɒftˈakəl ɹˈʌn/
Off-tackle run
01
phương án chạy bên ngoài hàng tấn công, cuộc chạy bóng bên ngoài cầu thủ tấn công
a rushing play where the ball carrier runs toward the area just outside the offensive tackle
Các ví dụ
The defense read the off-tackle run and stopped it for a loss.
Hàng phòng ngự đã đọc được pha chạy ngoài tackle và chặn nó lại để gây thiệt hại.
He used his speed to break free on the off-tackle run.
Anh ấy đã sử dụng tốc độ của mình để thoát ra trong cú chạy ngoài tackle.



























