Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
whole language
/hˈoʊl lˈæŋɡwɪdʒ/
/hˈəʊl lˈaŋɡwɪdʒ/
Whole language
01
ngôn ngữ toàn diện, phương pháp toàn diện
a teaching method that focuses on meaning and comprehension rather than individual language components like phonics
Các ví dụ
In whole language classrooms, students learn to read by engaging with real texts rather than memorizing isolated words.
Trong các lớp học ngôn ngữ toàn diện, học sinh học đọc bằng cách tương tác với các văn bản thực tế thay vì ghi nhớ các từ riêng lẻ.
Whole language advocates argue that reading should be taught holistically, considering the meaning and context of the text.
Những người ủng hộ ngôn ngữ toàn diện cho rằng việc đọc nên được dạy một cách toàn diện, xem xét ý nghĩa và ngữ cảnh của văn bản.



























