Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
research symposium
/ɹɪsˈɜːtʃ sɪmpˈoʊsiəm/
/ɹɪsˈɜːtʃ sɪmpˈəʊsiəm/
Research symposium
01
hội thảo nghiên cứu, hội nghị nghiên cứu
a focused academic event where scholars present and discuss research on a specific theme or topic
Các ví dụ
The research symposium focused on sustainable development brought together experts from various disciplines.
Hội thảo nghiên cứu tập trung vào phát triển bền vững đã quy tụ các chuyên gia từ nhiều lĩnh vực khác nhau.
She was selected to be a keynote speaker at the research symposium due to her groundbreaking work in neurobiology.
Cô được chọn làm diễn giả chính tại hội thảo nghiên cứu nhờ công trình đột phá của mình trong lĩnh vực sinh học thần kinh.



























