Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
School run
01
đưa đón học sinh, chuyến đi học
the routine of transporting children to and from school, typically by parents or guardians
Các ví dụ
Every morning, Sarah 's mom does the school run before heading to work.
Mỗi sáng, mẹ của Sarah thực hiện chuyến đưa đón học sinh trước khi đi làm.
John 's dad juggles his work schedule to manage the school run for his children.
Bố của John cân bằng lịch làm việc để quản lý việc đưa đón con đi học.



























