school run
school run
sku:l rʌn
skool ran
British pronunciation
/skˈuːl ɹˈʌn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "school run"trong tiếng Anh

School run
01

đưa đón học sinh, chuyến đi học

the routine of transporting children to and from school, typically by parents or guardians
example
Các ví dụ
Every morning, Sarah 's mom does the school run before heading to work.
Mỗi sáng, mẹ của Sarah thực hiện chuyến đưa đón học sinh trước khi đi làm.
John 's dad juggles his work schedule to manage the school run for his children.
Bố của John cân bằng lịch làm việc để quản lý việc đưa đón con đi học.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store