Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
maslic health
/mˈastəɹ ɒv pˈʌblɪk hˈɛlθ/
Master of Public Health
01
Thạc sĩ Y tế Công cộng, Bằng Thạc sĩ về Y tế Công cộng
a graduate-level academic credential focused on advanced study in public health principles, epidemiology, biostatistics, health policy, and environmental health
Các ví dụ
After completing her Master of Public Health with a concentration in epidemiology, she joined a research institute to study disease outbreaks.
Sau khi hoàn thành Thạc sĩ Y tế Công cộng với chuyên ngành dịch tễ học, cô đã gia nhập một viện nghiên cứu để nghiên cứu các đợt bùng phát dịch bệnh.
He earned his MPH degree in health policy and management and became a healthcare administrator at a hospital.
Anh ấy đã nhận bằng Thạc sĩ Y tế Công cộng về chính sách và quản lý y tế và trở thành quản trị viên chăm sóc sức khỏe tại một bệnh viện.



























