Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bone marrow transplantation
/bˈoʊn mˈæɹoʊ tɹænsplɐntˈeɪʃən/
/bˈəʊn mˈaɹəʊ tɹansplantˈeɪʃən/
Bone marrow transplantation
Các ví dụ
Bone marrow transplantation is often a critical treatment for patients with leukemia, providing them with healthy stem cells to replace damaged or diseased bone marrow.
Cấy ghép tủy xương thường là phương pháp điều trị quan trọng cho bệnh nhân bị bệnh bạch cầu, cung cấp cho họ tế bào gốc khỏe mạnh để thay thế tủy xương bị tổn thương hoặc bệnh tật.
After undergoing chemotherapy, she received a bone marrow transplantation to restore her body ’s ability to produce healthy blood cells.
Sau khi trải qua hóa trị, cô ấy đã được ghép tủy xương để khôi phục khả năng sản xuất tế bào máu khỏe mạnh của cơ thể.



























