Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
as though
01
như thể, như though
used to present a scenario or circumstance that appears to be true, although it may not be the case in reality
Các ví dụ
She danced as though she were weightless, gliding across the stage effortlessly.
Cô ấy nhảy múa như thể không có trọng lượng, lướt đi trên sân khấu một cách dễ dàng.
She spoke calmly, as though she had rehearsed her lines a thousand times before.
Cô ấy nói một cách bình tĩnh, như thể cô ấy đã luyện tập lời nói của mình hàng nghìn lần trước đó.



























