Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
on the condition that
/ɑːnðə kəndˈɪʃən ðˈæt/
/ɒnðə kəndˈɪʃən ðˈat/
on the condition that
01
với điều kiện là, miễn là
used to express a condition that must be met for a certain action or situation to happen
Các ví dụ
She agreed to lend him money on the condition that he pays it back by the end of the month.
Cô ấy đồng ý cho anh ta mượn tiền với điều kiện là anh ta phải trả lại trước cuối tháng.
They will hire her on the condition that she completes the training program successfully.
Họ sẽ thuê cô ấy với điều kiện là cô ấy hoàn thành chương trình đào tạo một cách thành công.



























