for lack of
Pronunciation
/fɔːɹ lˈæk ʌv/
British pronunciation
/fɔː lˈak ɒv/

Định nghĩa và ý nghĩa của "for lack of"trong tiếng Anh

for lack of
01

vì thiếu, do không có đủ

because there is not enough of something
example
Các ví dụ
For lack of evidence, the case was dismissed.
Do thiếu bằng chứng, vụ án đã bị bác bỏ.
He became a teacher for lack of other opportunities.
Anh ấy trở thành giáo viên vì thiếu cơ hội khác.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store