Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
opportunistically
01
một cách cơ hội
in a way that takes advantage of favorable situations for personal gain
Các ví dụ
The politician opportunistically changed his stance to gain more votes.
Chính trị gia đã cơ hội thay đổi lập trường để giành được nhiều phiếu bầu hơn.
She opportunistically accepted the job offer while still considering others.
Cô ấy cơ hội chấp nhận lời mời làm việc trong khi vẫn đang xem xét những lựa chọn khác.



























