Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in like manner
/ɪn lˈaɪk mˈænɚ/
/ɪn lˈaɪk mˈanə/
in like manner
01
theo cách tương tự, một cách tương tự
used to indicate that something is being done or explained in a way that resembles what was mentioned previously
Các ví dụ
The team handled the project 's challenges effectively, and, in like manner, they completed it on time and within budget.
Nhóm đã xử lý các thách thức của dự án một cách hiệu quả, và, theo cách tương tự, họ đã hoàn thành nó đúng thời hạn và trong ngân sách.
The team approached the problem with dedication and focus. In like manner, they tackled the new challenge head-on.
Nhóm đã tiếp cận vấn đề với sự tận tâm và tập trung. Tương tự, họ đã đối mặt với thách thức mới một cách trực tiếp.



























