Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
as a rule
01
theo quy tắc, thông thường
used to indicate something that is typically or generally true or customary
Các ví dụ
As a rule, we start our meetings at 9:00 AM sharp.
Theo quy tắc, chúng tôi bắt đầu các cuộc họp lúc 9:00 sáng đúng giờ.
As a rule, I avoid eating sugary snacks to maintain a healthy diet.
Theo quy tắc, tôi tránh ăn đồ ăn nhẹ có đường để duy trì chế độ ăn uống lành mạnh.



























