Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in some measure
/ɪn sˌʌm mˈɛʒɚ/
/ɪn sˌʌm mˈɛʒə/
in some measure
01
ở một mức độ nào đó, phần nào
indicating that something has had a partial impact or influence
Các ví dụ
The team 's efforts, in some measure, contributed to the success of the project, but external factors also played a role.
Nỗ lực của nhóm, ở một mức độ nào đó, đã góp phần vào thành công của dự án, nhưng các yếu tố bên ngoài cũng đóng một vai trò.
His success can be attributed to his hard work, intelligence, and luck in some measure.
Thành công của anh ấy có thể là nhờ vào sự chăm chỉ, thông minh và ở một mức độ nào đó là may mắn.



























