Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in the spirit of
/ɪnðə spˈɪɹɪt ʌv/
/ɪnðə spˈɪɹɪt ɒv/
in the spirit of
01
theo tinh thần của, với tinh thần của
with a similar attitude, mindset, or intention as a particular concept or principle
Các ví dụ
In the spirit of the holidays, the community organized a charity drive to help those in need.
Theo tinh thần của ngày lễ, cộng đồng đã tổ chức một chiến dịch từ thiện để giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.
The decision was made in the spirit of fairness and equity.
Quyết định được đưa ra theo tinh thần công bằng và bình đẳng.



























