Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
on the subject of
/ɑːnðə sˈʌbdʒɛkt ʌv/
/ɒnðə sˈʌbdʒɛkt ɒv/
on the subject of
01
về chủ đề, liên quan đến
regarding a particular topic or issue
Các ví dụ
On the subject of climate change, scientists have conducted extensive research to understand its impact on the environment.
Về chủ đề biến đổi khí hậu, các nhà khoa học đã tiến hành nghiên cứu sâu rộng để hiểu tác động của nó đối với môi trường.
On the subject of education reform, policymakers are divided.
Về chủ đề cải cách giáo dục, các nhà hoạch định chính sách bị chia rẽ.



























