with a view to
Pronunciation
/wɪð ɐ vjˈuː tuː/
British pronunciation
/wɪð ɐ vjˈuː tuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "with a view to"trong tiếng Anh

with a view to
01

với mục đích, nhằm mục đích

with the intention of achieving or considering something
CollocationCollocation
example
Các ví dụ
They conducted market research with a view to identifying potential customers and developing targeted marketing strategies.
Họ đã tiến hành nghiên cứu thị trường với mục đích xác định khách hàng tiềm năng và phát triển các chiến lược tiếp thị mục tiêu.
He enrolled in the course with a view to improving his skills.
Anh ấy đăng ký khóa học với mục đích nâng cao kỹ năng của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store