Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
for the purpose of
/fɚðə pˈɜːpəs ʌv/
/fəðə pˈɜːpəs ɒv/
for the purpose of
01
với mục đích, nhằm mục đích
with the intention or aim of achieving a specific objective or goal
Các ví dụ
She enrolled in a photography class for the purpose of improving her skills and pursuing her passion for capturing moments through images.
Cô ấy đã đăng ký một lớp học nhiếp ảnh với mục đích cải thiện kỹ năng và theo đuổi niềm đam mê chụp ảnh những khoảnh khắc qua hình ảnh.
She enrolled in the course for the purpose of improving her language skills.
Cô ấy đăng ký khóa học với mục đích cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.



























