Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
wheelchair-bound
/wˈiːltʃɛɹbˈaʊnd/
/wˈiːltʃeəbˈaʊnd/
wheelchair-bound
01
phụ thuộc vào xe lăn, sử dụng xe lăn
relying on a wheelchair for mobility due to a physical disability
Các ví dụ
The wheelchair-bound student navigates the campus with ease using a motorized wheelchair.
Sinh viên phụ thuộc vào xe lăn di chuyển quanh khuôn viên trường một cách dễ dàng bằng cách sử dụng xe lăn có động cơ.
She is a wheelchair-bound athlete who competes in wheelchair basketball tournaments.
Cô ấy là một vận động viên phụ thuộc vào xe lăn thi đấu trong các giải bóng rổ xe lăn.



























