Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
tiling puzzle
/tˈaɪlɪŋ pˈʌzəl/
/tˈaɪlɪŋ pˈʌzəl/
Tiling puzzle
01
câu đố lát gạch, trò chơi xếp hình lát gạch
a type of puzzle where the objective is to fill a given area, typically a rectangular grid or a board, with a set of specific shapes without overlapping or leaving any gaps
Các ví dụ
I spent the afternoon working on a tiling puzzle, trying to cover the whole board without any gaps.
Tôi đã dành cả buổi chiều làm việc trên một câu đố lát gạch, cố gắng phủ kín toàn bộ bảng mà không có khoảng trống nào.
The kids love playing with the tiling puzzle because they enjoy figuring out how all the pieces fit together.
Trẻ em thích chơi với trò chơi xếp hình lát gạch vì chúng thích tìm hiểu cách tất cả các mảnh ghép lại với nhau.



























