Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Human billboard
01
bảng quảng cáo di động, người mang bảng quảng cáo
a person who carries or wears advertising materials, often in the form of a sign or costume, to promote a business or product
Các ví dụ
The man walked around the city as a human billboard, wearing a shirt that advertised a new restaurant.
Người đàn ông đi bộ quanh thành phố như một bảng quảng cáo người, mặc một chiếc áo phông quảng cáo một nhà hàng mới.
The idea of being a human billboard might sound strange, but some people see it as a fun way to make money.
Ý tưởng trở thành một bảng quảng cáo con người có vẻ kỳ lạ, nhưng một số người coi đó là một cách kiếm tiền thú vị.



























