Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
A-board
01
bảng hiệu hình chữ A, biển quảng cáo gập được
a type of portable advertising sign, typically made of wood or metal, that is hinged at the top and can be folded to resemble the letter "A," and often used to promote a business or event
Các ví dụ
The café placed an A-board outside to advertise their daily specials.
Quán cà phê đã đặt một bảng hiệu hình chữ A bên ngoài để quảng cáo các món đặc biệt hàng ngày của họ.
The event organizers set up an A-board to direct people to the registration desk.
Những người tổ chức sự kiện đã dựng một bảng hiệu hình chữ A để hướng dẫn mọi người đến bàn đăng ký.



























