Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mass media
/mˈæs mˈiːdiːə/
/mˈas mˈiːdiːə/
Mass media
01
truyền thông đại chúng, phương tiện truyền thông
widespread forms of communication, including TV, radio, newspapers, magazines, and the Internet, that reach a large audience with news, information, and entertainment
Các ví dụ
Mass media plays a big role in shaping how people view world events.
Truyền thông đại chúng đóng một vai trò lớn trong việc hình thành cách mọi người nhìn nhận các sự kiện thế giới.
News channels are a type of mass media that provide information to a large audience.
Các kênh tin tức là một loại phương tiện truyền thông đại chúng cung cấp thông tin cho một lượng lớn khán giả.



























