Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
S-Video cable
/ˈɛsvˈɪdɪoʊ kˈeɪbəl/
/ˈɛsvˈɪdɪəʊ kˈeɪbəl/
S-Video cable
01
cáp S-Video, dây cáp video S
a video cable that splits the video signal into separate brightness and color components, resulting in better picture quality when connecting devices that support it
Các ví dụ
I used an S-Video cable to connect my old DVD player to the TV for a clearer picture.
Tôi đã sử dụng cáp S-Video để kết nối đầu DVD cũ của mình với TV để có hình ảnh rõ ràng hơn.
If you want better video quality than what you get with composite cables, try using an S-Video cable.
Nếu bạn muốn chất lượng video tốt hơn so với những gì bạn nhận được với cáp composite, hãy thử sử dụng cáp S-Video.



























