Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Local programming
01
lập trình địa phương, nội dung địa phương
television or radio content that is produced and aired specifically for a local audience, often focusing on news, events, and topics of local interest
Các ví dụ
She loves watching the local programming on weekends to catch up on neighborhood events.
Cô ấy thích xem chương trình địa phương vào cuối tuần để cập nhật các sự kiện trong khu phố.
They decided to turn off the national channels and tune into the local programming for the latest weather updates.
Họ quyết định tắt các kênh quốc gia và chuyển sang chương trình địa phương để cập nhật thông tin thời tiết mới nhất.



























